1. Phở Hà Nội : 河內
2. Chả cá Lã Vọng (Hà Nội) : 河內
3. Bún chả (Hà Nội) : 河內
4. Bún thang (Hà Nội) : 河內
5. Bánh cuốn Thanh Trì (Hà Nội) : 河內
6. Lợn “cắp nách” 6 món (Lai Châu) : 萊州
7. Thịt trâu khô (Điện Biên) : 奠邊
8. Phở chua (Lạng Sơn) : 諒山
9. Chả mực Hạ Long (Quảng Ninh) : 廣寧
10. Gà Tiên Yên (Quảng Ninh) : 廣寧
11. Bún cá rô đồng
12. Bánh đa cua (Hải Phòng) : 海防
13. Bánh cuốn thịt nướng Phủ Lý (Hà Nam) : 河南
14. Bún đũa (Nam Định) : 南定
15. Dê núi Trường Yên 6 món (Ninh Bình) : 寧平
16. Cơm cháy (Ninh Bình) : 寧平
17. Súp lươn
18. Chắt chắt (Quảng Bình) : 廣平
19. Bún bò Huế (Thừa Thiên - Huế) : 承天-順化
20. Bánh bèo (Thừa Thiên - Huế) : 承天-順化
21. Cơm hến (Thừa Thiên - Huế): 承天-順化
22. Bánh bột lọc nhân tôm (Thừa Thiên - Huế): 承天-順化
23. Bánh khoái Huế
24. Bánh tráng cuốn thịt lợn 2 đầu da (Đà Nẵng) : 峴港
25. Mì Quảng (Quảng Nam) : 廣南
26. Bê thui Cầu Mống
27. Cá bống sông Trà (Quảng Ngãi) : 廣義
28. Món don (Quảng Ngãi) : 廣義
29. Bún chả cá Quy Nhơn
30. Yến sào (Khánh Hòa) : 慶和
31. Bánh căn (Ninh Thuận) : 寧順
32. Lẩu thả (Bình Thuận) : 平順
33. Gà nướng KonPlông (Kon Tum) : 崑嵩
34. Phở khô (Gia Lai) : 嘉萊
35. Canh atiso hầm giò lợn
36. Bánh canh Trảng Bàng (Tây Ninh) : 西寧
37. Bánh bèo bì (Bình Dương) : 平陽
38. Bánh khọt (Bà Rịa - Vũng Tàu) : 巴地-頭頓
39. Gỏi cuốn (Sài Gòn) : 胡志明
40. Chả giò (Sài Gòn) : 胡志明
41. Cơm tấm (Sài Gòn) : 胡志明
42. Hủ tiếu Mỹ Tho (Tiền Giang) : 前江
43. Bún cá Long Xuyên (An Giang) : 安江
44. Vịt nấu chao (Cần Thơ) : 芹苴
45. Cá thát lát 7 món Hậu Giang
46. Bánh cóng (Sóc Trăng) : 朔莊
47. Bún nước lèo (Sóc Trăng) : 朔莊
48. Bánh tằm bì (Bạc Liêu) : 薄寮
49. Lẩu mắm U Minh (Cà Mau) : 金甌
50. Chả trứng mực (Cà Mau) : 金甌
資料來源: 越南50大特色菜
2020年8月21日 星期五
推薦吃-- 越南50大特色菜
訂閱:
張貼留言 (Atom)
沒有留言:
張貼留言